CUỘN INOX 409
Còn hàng
CUỘN INOX
-
Liên hệ
-
506
Cuộn Inox 409 là thép Ferritic có đặc tính cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao. Nó thường được coi là thép không gỉ crom, với các ứng dụng trong hệ thống xả của ô tô và các ứng dụng đòi hỏi khả năng hàn.
Cuộn Inox 409 cũng có sẵn ở dạng ổn định cao, chẳng hạn như lớp S40930, S40920 và S40910. Sự ổn định của các loại này được cung cấp bởi sự hiện diện của niobi, titan hoặc cả hai, trong thành phần của thép.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Cuộn Inox 409 là thép Ferritic có đặc tính cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao. Nó thường được coi là thép không gỉ crom, với các ứng dụng trong hệ thống xả của ô tô và các ứng dụng đòi hỏi khả năng hàn.
Cuộn Inox 409 cũng có sẵn ở dạng ổn định cao, chẳng hạn như lớp S40930, S40920 và S40910. Sự ổn định của các loại này được cung cấp bởi sự hiện diện của niobi, titan hoặc cả hai, trong thành phần của thép.
Thuộc tính chính của cuộn inox 409
Các tính chất được đưa ra dưới đây liên quan đến ống ủ của ASTM A268. Các thuộc tính được chỉ định có thể không giống với các sản phẩm khác như thanh và cuộn.
Thành phần hóa học của cuộn inox 409
Các phạm vi thành phần hóa học điển hình của thép không gỉ loại 409 được đưa ra dưới đây:
Bảng 1 – Thành phần của cuộn inox 409
Cấp |
C |
Mn |
Sĩ |
P |
S |
Cr |
Ni |
Ti |
|
409 |
tối thiểu tối đa |
– 0,08 |
– 1,00 |
– 1,00 |
– 0,045 |
– 0,045 |
10,5 11,75 |
– 0,5 |
6x C 0,75 |
Tính chất cơ học của cuộn inox 409
Bảng dưới đây cung cấp các tính chất cơ học của cuộn inox 409:
Bảng 2 – Tính chất cơ học của thép không gỉ loại 409
Cấp |
Độ bền kéo (MPa) phút |
Sức mạnh năng suất 0,2% Bằng chứng (MPa) phút |
Độ giãn dài (% trong 50mm) phút |
Độ cứng |
|
Tối đa Rockwell B (HR B) |
Tối đa Brinell (HB) |
||||
409 |
450 |
240 |
25 |
75 |
131 |
Tính chất vật lý của cuộn inox 409
Các tính chất vật lý của cuộn inox 409 được ủ được trình bày dưới đây:
Bảng 3 – Tính chất vật lý của thép không gỉ loại 409 ủ
Cấp |
Mật độ (kg / m3 ) |
Mô đun đàn hồi (GPa) |
Hệ số trung bình của giãn nở nhiệt (m / m / ° C) |
Độ dẫn nhiệt (W / mK) |
Nhiệt độ đặc biệt 0-100 ° C (J / kg.K) |
Điện trở suất (nΩ.m) |
|||
0-100 ° C |
0-315 ° C |
0-538 ° C |
ở 100 ° C |
ở 500 ° C |
|||||
409 |
7800 |
200 |
11.0 |
11,7 |
12.4 |
25.8 |
27,5 |
460 |
600 |
So sánh thông số lớp
Bảng 4 cung cấp các so sánh gần đúng của 409 thép không gỉ:
Bảng 4 – Thông số kỹ thuật của thép không gỉ loại 409
Cấp |
UNS số |
Anh cổ |
Euronorm |
SS Thụy Điển |
JIS Nhật Bản |
||
BS |
En |
Không |
Tên |
||||
409 |
S40900 |
409S19 |
– |
1.4512 |
X6CrTi12 |
– |
SU 409 |
Các lớp thay thế có thể của inox 409
Bảng sau đây cung cấp các loại thay thế inox 409:
Bảng 5 – Các loại thép không gỉ thay thế 409
Cấp |
Tính chất |
3CR12 |
Dễ hàn và chống ăn mòn tốt. Phần nặng có sẵn dễ dàng hơn khi so sánh với 409. |
304 |
Khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn cao. Lớp 304 đắt tiền. |
321 |
Khả năng chịu nhiệt tốt hơn khi so với 304 hoặc 409. |
Thép Aluminized |
Rẻ hơn thép không gỉ loại 409, nhưng ít chịu được khí thải. |
Chống ăn mòn
Cuộn Inox 409 có khả năng chống lại khí thải và ăn mòn khí quyển tuyệt vời, vượt trội so với 410 loại martensitic với 12% crôm và 3CR12.Tuy nhiên, khả năng chống ăn mòn thấp hơn so với thép 430 có chứa 17% crôm. Bề mặt của inox 409 có khả năng ăn mòn nhẹ, điều này hạn chế việc sử dụng thép cho mục đích trang trí.
Chịu nhiệt của cuộn inox 409
Cuộn Inox 409 cung cấp khả năng chống co giãn ở nhiệt độ lên tới 675 ° C trong quá trình hoạt động liên tục và lên đến 815 ° C trong điều kiện không liên tục. Những nhiệt độ này liên quan đến môi trường dịch vụ cụ thể.
Xử lý nhiệt
Việc ủ cuộn inox 409 được thực hiện ở nhiệt độ từ 790 đến 900 ° C, sau đó là làm mát bằng không khí. Xử lý nhiệt không làm cứng thép loại 409.
Hàn
Cuộn Inox 409 phải được nung nóng trước đến nhiệt độ 150 đến 260 ° C trước khi hàn. Mặc dù thanh hoặc điện cực phụ 430 và 409 có thể được sử dụng trong quá trình hàn thép loại 409, nhưng điện cực cấp 309 hoặc thanh phụ được khuyến nghị mạnh mẽ bởi AS 1554.6.Cần cẩn thận để hàn thép loại 409 với nhiệt độ tối thiểu, để giảm thiểu sự phát triển của hạt.
Độ dẻo của các sản phẩm hàn có thể được cải thiện bằng cách ủ sau hàn ở nhiệt độ từ 760 đến 815 ° C. Tuy nhiên, điều này là không cần thiết cho các sản phẩm hàn mỏng. Hàn ống xả của ô tô được thực hiện mà không cần thanh phụ
So sánh thép không gỉ 201 với thép không gỉ 409
Thành phần và đặc điểm
Thép không gỉ 201 chứa 16%-18% crom, 3.5%-5% niken và một lượng nhỏ mangan, mang lại vẻ ngoài sáng bóng và khả năng chống ăn mòn tốt. Nó cũng cứng hơn và bền hơn thép không gỉ 304, khiến nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ dẻo dai và độ bền.
Mặt khác, thép 409 có hàm lượng crom thấp hơn và chứa hàm lượng niken rất ít nên kém sáng bóng và khả năng chống ăn mòn không tốt như thép không gỉ 201. Tuy nhiên, nó có khả năng chịu nhiệt tốt hơn và giá thành phải chăng hơn so với thép không gỉ 201.
Các ứng dụng phổ biến
Thép không gỉ 201 được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp ô tô cho hệ thống ống xả, bình xăng, móc treo nhờ đặc tính dẻo dai và chống ăn mòn. Nó cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm cho các thiết bị và dụng cụ vì dễ lau chùi và bảo trì.
Ngược lại, do khả năng chịu nhiệt và giá cả phải chăng, thép 409 được sử dụng rộng rãi cho hệ thống ống xả ô tô, bộ giảm âm và bộ chuyển đổi xúc tác. Nó cũng được sử dụng trong xây dựng cho các ứng dụng kiến trúc như tấm lợp và tấm ốp.
Khả năng hàn
Thép không gỉ 201 dễ dàng được hàn bằng các kỹ thuật truyền thống như TIG, MIG và hàn điểm. Nó cũng có khả năng tạo hình tuyệt vời, giúp dễ dàng tạo hình và uốn cong để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.
Mặt khác, thép không gỉ 409 cũng dễ hàn nhưng yêu cầu một loại kỹ thuật hàn khác gọi là hàn hồ quang vonfram khí (GTAW) để tránh hiện tượng cháy. Nó cũng giòn hơn thép không gỉ 201 nên dễ bị nứt khi hàn.
Chống ăn mòn
Thép không gỉ 201 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ôn hòa nhưng lại không phù hợp với môi trường khắc nghiệt như môi trường biển hay môi trường axit. Nó cũng có thể trở nên dễ bị rỉ sét nếu tiếp xúc với các ion clorua.
Ngược lại, thép 409 có khả năng chống lại các ion clorua và môi trường khắc nghiệt kém hơn, dễ bị ăn mòn và rỉ sét hơn so với thép không gỉ 201.
Giá thành
Giá là một yếu tố cần thiết để xem xét khi lựa chọn giữa thép không gỉ 201 và 409. Mặc dù thép không gỉ 201 ở mức cao hơn trong phạm vi giá, nhưng đây vẫn là một khoản đầu tư tốt hơn cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và khả năng chống ăn mòn. Trong khi đó, thép 409 ít tốn kém hơn nên phù hợp hơn cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt, nhưng chi phí cũng là một yếu tố.
Các ứng dụng
Các ứng dụng điển hình của cuộn inox 409 được liệt kê dưới đây:
- Ống xả ô tô
- Hệ thống chuyển đổi xúc tác
- Mufflers
- Hệ thống xả ô tô và xe tải (bao gồm cả ống góp và bộ giảm âm)
- Máy nông nghiệp (máy rải)
- Bộ trao đổi nhiệt
- Bộ lọc nhiên liệu
Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng, Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp.
Inox PGNS – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGNS – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX CÔNG NGHIỆP /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430/Duplex... nhé!
Loại thép 409 là một loại thép Ferritic, chủ yếu được biết đến với chất lượng chống oxy hóa và ăn mòn tuyệt vời, cũng như các đặc tính chế tạo tuyệt vời của nó, cho phép nó được tạo hình và cắt dễ dàng. Nó thường có một trong những mức giá thấp nhất trong tất cả các loại thép không gỉ. Nó có độ bền kéo tốt và dễ dàng hàn bằng hàn hồ quang cũng như có thể thích ứng với hàn điểm và hàn đường điện trở. Điều quan trọng cần lưu ý là hàn loại 409 sẽ không làm giảm khả năng chống ăn mòn của nó.