CUỘN INOX 310S-OUTOKUMPU
Còn hàng
CUỘN INOX
-
Liên hệ
-
476
Cuộn inox 310S là là loại inox chứa carbon ở mức độ trung bình thuộc dòng austenitic, dùng cho các ứng dụng nhiệt độ cao như: các bộ phận lò và thiết bị xử lý nhiệt. Nó được sử dụng ở nhiệt độ lên đến 1150 ° C trong việc liên tục, và 1035 ° C trong các ứng dụng không liên tục.310s chính lớp là một phiên bản carbon thấp của Inox 310.
Inox 310s là loại đặc biệt chịu nhiệt độ cao khoảng 10000C. Được sử dụng làm lò nung, lò đốt.Inox 310s là một loại thép không gỉ thuộc họ Austenit, một trong ba loại inox 310 (310S, 310L, 310H). Với hàm lượng Crom và Niken cao, Carbon thấp nên tính chống oxy hóa cũng như khả năng chịu nhiệt rất tốt, gần như trong tất cả các môi trường nó đều có ưu điểm hơn hẳn so với inox 304. Chính vì vậy giá cả của inox 310 hay giá inox 310s cao hơn các loại inox thường nhiều.
Loại inox này được ứng dụng rộng rãi trong những môi trường có tính chất khá đặc thù như có liên quan đến các chất ăn mòn và độ ẩm.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Giới thiệu về Inox 310S
- Inox 310S, kết hợp các thuộc tính nhiệt độ cao, độ dẻo và khả năng hàn tốt, được chế tạo cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao. Nó chống lại quá trình oxy hóa trong dịch vụ liên tục ở nhiệt độ lên đến 1.150 ° C giảm cung cấp khí lưu huỳnh không có mặt. Nó cũng được sử dụng cho các dịch vụ liên tục ở nhiệt độ lên đến 1.040 °C.
Mác thép |
AISI/ SUS 310/310S,304/304L, 321, 316/316L, 316Ti, 317, |
Tiêu chuẩn |
Mỹ - ASTM, Nhật - SUS, Châu Âu - EN, Nga - GOST... |
Xuất xứ |
OUTOKUMPU - Lan, ACERINOX - Tây Ban Nha, APERAM - Pháp, COLUMBUS-Nam Phi,THYSSENKRUP - Đức, POSCO - Hàn Quốc.... |
Ứng dụng |
Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, thực phẩm, hóa chất, dược phẩm,... |
Quy cách |
Độ dày: 0.5m- 100 mm Khổ rộng: 1000mm, 1219mm, 1250mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm Chiều dài: 2000mm, 2438mm, 3000mm, 3048mm, 6000mm, 6096mm, cuộn Độ bóng tiêu chuẩn: No1, 1D, 2D, 2B,BA, Hairline, No4... |
- Inox 310 (UNS S31008) được sử dụng khi các môi trường ứng dụng liên quan đến ăn mòn trong một phạm vi nhiệt độ thấp hơn và thường được coi là đáp ứng “nhiệt độ cao”. Hàm lượng carbon thấp hơn 310S không làm giảm sức mạnh nhiệt độ cao của nó.
- Giống như lớp austenit khác nó có độ bền tuyệt vời, thậm chí xuống đến nhiệt độ âm, mặc dù các lớp khác thường được sử dụng trong môi trường này.
- Inox 310L (và các phiên bản độc quyền của lớp này), là một phiên bản carbon tối đa 0,03% của 310, đôi khi được sử dụng cho môi trường ăn mòn rất cụ thể, chẳng hạn như sản xuất phân đạm.
Thuộc tính quan trọng của Inox 310S
Các tính chất này được chỉ định cho sản phẩm cán phẳng (tấm, tấm và cuộn dây) trong tiêu chuẩn ASTM A240 / A240M. Tính chất tương tự, nhưng không nhất thiết phải giống hệt nhau được quy định cho các sản phẩm khác như đường ống và láp ở thông số kỹ thuật tương ứng.
Inox 310s được sản xuất thành nhiều hình thức sản phẩm khác nhau để đáp ứng nhu cầu cũng như tính ứng dụng rộng rãi của nó trong đời sống dân dụng và công nghiệp.
-
- Cuộn inox
- Tấm inox
- Ống inox 310, ống inox 310s
- Láp inox (cây đặc)
- Dây inox
- Que hàn inox
1) Thành phần hóa học của Inox 310S
Phạm vi thành phần tiêu biểu cho Inox 310S được đưa ra trong bảng 1.
Bảng 1: Thành phần phạm vi cho Inox 310S
Grade | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | N | |
310 | min.max. | -0.25 | -2.00 | -1.50 | -0.045 | -0.030 | 24.026.0 | – | 19.022.0 | – |
310S | min.max. | -0.08 | -2.00 | -1.50 | -0.045 | -0.030 | 24.026.0 | – | 19.022.0 | – |
2) Thuộc tính cơ khí của Inox 310S
Tính chất cơ học tiêu biểu cho Inox 310S được đưa ra trong bảng 2.
Bảng 2: Tính chất cơ học của Inox 310S
Grade | Tensile Strength (MPa) min | Yield Strength 0.2% Proof (MPa) min | Elongation (% in 50mm) min | Hardness | |
Rockwell B (HR B) max | Brinell (HB) max | ||||
310 | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
310S | 515 | 205 | 40 | 95 | 217 |
3) Tính chất vật lý của Inox 310S
Tính chất cơ học tiêu biểu cho Inox 310S được đưa ra trong bảng 2.
Bảng 2: Tính chất cơ học của Inox 310S
Grade | Density (kg/m3) | Elastic Modulus (GPa) | Mean Coefficient of Thermal Expansion (μm/m/°C) | Thermal Conductivity (W/m.K) | Specific Heat 0-100°C (J/kg.K) | Electrical Resistivity (nΩ.m) | |||
0 - 100°C | 0 - 315°C | 0 - 538°C | at 100°C | at 500°C | |||||
310/S | 7750 | 200 | 15.9 | 16.2 | 17.0 | 14.2 | 18.7 | 500 | 720 |
4) Lớp kỹ thuật so sánh với Inox 310S
So sánh gần đúng lớp Inox 310S được đưa ra trong bảng 4.
Bảng 4: Lớp kỹ thuật cho Inox 310S
Grade | UNS No | Old British | Euronorm | Swedish SS | Japanese JIS | ||
BS | EN | No | Name | ||||
310 | S31000 | 310S24 | – | 1.4840 | X15CrNi25-20 | – | SUH 310 |
310S | S31008 | 310S16 | – | 1.4845 | X8CrNi25-21 | 2361 | SUS 310S |
5) Các lớp có thể thay thế cho Inox 310S
So sánh gần đúng lớp Inox 310S được đưa ra trong bảng 4.
Bảng 4: Lớp kỹ thuật cho Inox 310S
Grade | Why it might be chosen instead of 310 |
3CR12 | Heat resistance is needed, but only to about 600°C (Có thể chịu nhiệt nhưng chỉ 600 độ) |
304H | Heat resistance is needed, but only to about 800°C (Có thể chịu nhiệt nhưng chỉ 800 độ) |
321 | Heat resistance is needed, but only to about 900°C (Có thể chịu nhiệt nhưng chỉ 900 độ) |
253MA (2111HTR) | A slightly higher temperature resistance is needed than can be provided by 310. Better resistance to reducing sulphide atmosphere needed. Higher immunity from sigma phase embrittlement is required (Chịu nhiệt cao hơn 310S) |
6) Khả năng Kháng ăn mòn của Inox 310S
Hàm lượng Cr cao - nhằm tăng tính chất nhiệt độ cao - cũng cung cấp cho các lớp chống ăn mòn dung dịch nước tốt. PRE khoảng 25, và khả năng chống nước biển khoảng 22 °C, tương tự như lớp 316. Tuyệt hảo Độ bền ở nhiệt độ bình thường, và khi phục vụ nhiệt độ cao thể hiện sức đề kháng tốt để oxy hóa và carburising bầu khí quyển. Chống Axit nitric bốc khói ở nhiệt độ phòng và nitrat hợp nhất lên đến 425 °C.
Chủ đề nhấn mạnh nứt ăn mòn nhưng nhiều khả năng chịu hơn các lớp 304 hoặc 316.
1) Khả năng Chịu nhiệt của Inox 310S
- Khả năng chống oxy hóa trong dịch vụ liên tục trong không khí ở nhiệt độ lên tới 1.040 °C và 1150 °C trong dịch vụ liên tục
- Khả năng chống mệt mỏi nhiệt và nóng tuần hoàn. Sử dụng rộng rãi nơi khí sunfurơ là gặp phải ở nhiệt độ cao. Sử dụng liên tục ở 425-860 °C phạm vi không được khuyến cáo do lượng mưa cacbua, nếu chống ăn mòn dung dịch nước tiếp theo là cần thiết, nhưng thường hoạt động tốt ở nhiệt độ dao động ở trên và dưới phạm vi này.
- Inox 310S thường được sử dụng ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 800 hay 900 °C - cao hơn nhiệt độ mà tại đó 304H và 321 có hiệu quả.
2) Xử lý nhiệt cho Inox 310S
- Giải pháp điều trị (luyện kim) – nhiệt 1040-1150 °C và mát mẻ nhanh chóng để chống ăn mòn tối đa. Điều trị này cũng được đề nghị để khôi phục lại độ dẻo sau mỗi 1000 giờ của dịch vụ trên 650 °C, do lượng mưa lâu dài của giai đoạn sigma.
- Các lớp không thể được làm cứng bằng xử lý nhiệt.
3) Khả năng Hàn của Inox 310S
Đặc điểm tốt phù hợp với tất cả các phương pháp tiêu chuẩn. Inox 310S lớp điện cực thường được đề nghị cho hàn nhiệt hạch. AS 1.554,6 trước khi đủ điều kiện hàn 310 lớp với 310 thanh hoặc điện cực.
4)Ứng dụng của Inox 310S
Ứng dụng điển hình bao gồm:
- Phụ Lò
- Phụ burner dầu
- Hộp Carburising
- Điều trị giỏ nhiệt và đồ gá lắp
- Trao đổi nhiệt
- Dây phụ hàn và điện cực
Nhờ hàm lượng crôm và niken cao trong thành phần nên nó cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt, khả năng chống oxy hóa tuyệt vời và sức mạnh vượt trội ở nhiệt độ lên tới 2100 ° F. Do hàm lượng crôm và niken cao, nó vượt trội hơn thép không gỉ 304 hoặc 309 trong hầu hết các môi trường.
5)Phân loại inox 310
Lớp 310S (UNS S31008) được sử dụng khi môi trường ứng dụng liên quan đến chất ăn mòn ẩm trong một phạm vi nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ thường được coi là "nhiệt độ cao" dịch vụ. Hàm lượng carbon thấp hơn 310S làm giảm cường độ nhiệt độ cao so với 310.
Lớp 310L là một phiên bản cacbon thấp của inox 310, hàm lượng cacbon tối đa là 0.015%, hàm lượng cacbon thấp giúp cho nó hạn chế các kết tủa cacbua.
Lớp thép không gỉ 310L được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng có axit nitric. Tuy nhiên thép không gỉ 310L không được khuyến nghị cho các giải pháp axit nitric có tính oxi hóa cao hoặc mục đích axit đậm đặc. Đôi khi nó được sử dụng cho các môi trường ăn mòn rất cụ thể, chẳng hạn như sản xuất urê.
Lớp 310H (UNS S31009) có hàm lượng cacbon giới hạn để loại trừ phần dưới của phạm vi 310. Điều này làm cho 310H trở thành lựa chọn cho các ứng dụng nhiệt độ cao. Thép không gỉ này có khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên tới 1040°C (1904°F) trong dịch vụ không liên tục và 1150°C (2102°F) trong dịch vụ liên tục. Nó được sử dụng rộng rãi trong môi trường nơi khí sulfur dioxide có mặt ở nhiệt độ cao; tuy nhiên, chúng tôi khuyến nghị không nên sử dụng thép liên tục ở khoảng 425-860°C (797-1580°F) do lượng kết tủa cacbua.
5,Ứng dụng của Inox 310S
Ứng dụng điển hình bao gồm:
- Phụ Lò
- Phụ burner dầu
- Hộp Carburising
- Điều trị giỏ nhiệt và đồ gá lắp
- Trao đổi nhiệt
- Dây phụ hàn và điện cực
Chúng tôi có thể đáp ứng cắt hoặc gia công theo quy cách khách hàng.
Quý khách hàng có nhu cầu tham khảo sản phẩm cũng như xem bảng giá chi tiết hãy liên hệ chúng tôi qua số HOTLINE: 0274.221.6789-0933196.837 hoặc nhấn vào biểu tượng gọi nhanh (trên giao điện thoại) để được tư vấn, báo giá ngay.
Phú Giang Nam luôn trân trọng giá trị nền tảng cho sự phát triển, đó là các cơ hội được hợp tác với Quý khách hàng. Không có bất kỳ khó khăn nào có thể ngăn cản chúng tôi mang lại những giá trị tiện ích phù hợp với mong muốn và lợi ích của Quý khách hàng.
Chúng tôi tin tưởng rằng, với tập thể Phú Giang Nam đoàn kết vững mạnh và sự ủng hộ của Quý khách hàng, Phú Giang Nam chắc chắn sẽ gặt hái được nhiều thành công hơn nữa trong tương lai.
Ngoài ra PGNS – Inox Phú Giang Nam còn là địa chỉ cung cấp Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện inox 304/316/310S cao cấp.
Inox PGNS – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại Tấm/Cuộn/Ống hộp/Phụ kiện 304/316/310S...cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGNS – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Đơn vị cung cấp TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316/310S/410S/430+ VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH ... chất lượng quốc tế tại TP Hồ Chí Minh,Bình Dương và các tỉnh lân cận.
Công ty Inox Phú Giang Nam – chuyên cung cấp sản phẩm TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX 304/316.310S/410S/430...tiêu chuẩn, VAN VI SINH,ỐNG INOX VI SINH Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt các tiêu chuẩn quốc tế.
Nhanh tay gọi tới số Hotline :0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316 để được INOX PHÚ GIANG NAM tư vấn báo giá chi tiết nhất nếu bạn quan tâm,muốn gia công hoặc tìm hiểu về TẤM,CUỘN ,ỐNG ĐÚC INOX + ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP+VAN INOX CÔNG NGHIỆP /PHỤ KIỆN ĐƯỜNG ỐNG INOX 201/304/304L/316/316L/310S/321/410/420/430/Duplex... nhé!
Các đặc tính ưu việt của Thép không gỉ 310S chịu nhiệt độ cao:
– Chống ăn mòn dung dịch lỏng: Trong môi trường nhiệt độ cao, khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa của 310S phát huy vô cùng hiệu quả. Tuy nhiên trong môi trường dung dịch lỏng, do hàm lượng crom và niken cao nên 310S có tính chống ăn mòn nhất định. Inox 310S thường được sử dụng trong môi trường đòi hỏi khả năng chống ăn mòn dung dịch nước, chẳng hạn như hoạt động trong dung dịch axit nitric đậm đặc.
– Chịu nhiệt độ cao: Inox 310S chịu nhiệt độ cao lên tới 1200°C, và làm việc liên tục trong môi trường 1150°C.
– Tính hàn: Inox 310S có ưu điểm là phù hợp với tất cả các phương pháp tiêu chuẩn. Lớp điện cực thường được đề nghị cho hàn nhiệt hạch. AS 1.554,6 trước khi đủ điều kiện hàn 310 lớp với 310 thanh hoặc điện cực.
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các mác Thép không gỉ chịu nhiệt độ cao khác như: 304/304L, 316L, 316Ti, 310S, 321, F44, F55, 2205, 2507, 904L, 17-4PH…