CUỘN INOX 201 BA/2B DÀY 0.7MM
Còn hàng
CUỘN INOX
-
Liên hệ
-
66
Cuộn inox 201 là cuộn thép hợp kim không gỉ với chi phí thấp và có độ bền cơ học vượt trội. Sự thay đổi hàm lượng tăng nitơ, giảm niken là nguyên nhân độ cứng inox 201 cuộn tăng và khả năng chống ăn mòn bị hạn chế. Đây là giải pháp thay thế Cr-Ni, để sở hữu một cuộn thép không thay đổi khả năng chống gỉ và một bề mặt bóng sáng.
Đây là một loại thép giúp giảm độ ăn mòn và được áp dụng dùng rộng rãi nhất là các thiết bị thường xuyên tiếp xúc với không khí bên ngoài.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Cuộn inox 201 có những đặc tính nào? Giá bán inox cuộn 201 hiện nay bao nhiêu và làm sao để chọn mua được sản phẩm chất lượng? Nếu bạn đang có những thắc mắc này thì đừng bỏ qua những thông tin dưới đây.
1. Thông số cuộn inox 201
Cuộn inox 201 là loại cuộn được làm từ thép không gỉ 201. Inox 201 có thành phần hợp kim chứa 16-18% Crom, 3.5-5.5% Niken, 0.05-0.25% Carbon và các thành phần khác. So với inox 304 và inox 316, inox 201 có độ bền kém hơn, tuy nhiên, giá thành của nó lại rẻ hơn nhiều.
Mác thép |
ASTM, GB, JIS, AISI: 201 |
Tiêu chuẩn |
Mỹ - ASTM, Nhật - SUS, Châu Âu - EN, Nga - GOST... |
Xuất xứ |
POSCO - VST,LISCO,HONGWUANG,TISCO- CHINA,HUYNDAI-HÀN QUỐC,OUTOKUMPU - Lan, ACERINOX - Tây Ban Nha, APERAM - Pháp, - China... |
Ứng dụng |
Sản xuất đồ gia dụng, bếp công nghiệp, thang máy, đóng tàu, hóa chất, xi măng,.... Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, thực phẩm, hóa chất, dược phẩm,... |
Quy cách |
Độ dày: 0.7mm Khổ rộng: 1000mm, 1219mm, 1250mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm Chiều dài: 2000mm, 2438mm, 3000mm, 3048mm, 6000mm, 6096mm, cuộn Độ bóng tiêu chuẩn: 1D, 2D, 2B,BA, Hairline, No4, No1,... |
Gia công: | Có thể cung cấp kích cỡ đặt hàng |
Giấy tờ,chứng chỉ | đầy đủ CO, CQ kèm theo hàng hóa khi quý khách mua hàng |
Khả năng cung cấp: | 1,000 Ton/Tons/Thang |
Tiêu chuẩn đóng gói: | Bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc theo yêu cầu |
Inox 201 là một loại thép không gỉ (hợp kim của sắt) nên sắt là thành phần chính tạo nên độ cứng của vật liệu. Ngoài ra, các thành phần khác tạo nên đặc tính của loại thép này bao gồm crom, niken, nitơ, mangan, cacbon, ...
Thành phần | Tỷ lệ (%) |
Sắt (Fe) | 72 |
Crom (Cr) | 16.0 - 18.0 |
Magan (Mn) | 5.50 - 7.50 |
Nickel (Ni) | 3.50 - 5.50 |
Silic (Si) | 1.0 |
Nito (N) | 0.25 |
Carbon (C) | 0.15 |
2. Đặc điểm nổi bật inox cuộn 201
Cuộn inox 201 sở hữu các ưu điểm nổi bật sau:
2.1. Độ bền cao
Trong thành phần cấu tạo của inox cuộn 201 chứa nhiều hàm lượng Nito, vì vậy, sản phẩm có độ bền cao. Đặc biệt, ở nhiệt độ thấp, inox 201 vô cùng cứng cáp và chắc chắn. Đó là lý do trong quá trình sản xuất inox 201, người ta thường áp dụng phương pháp làm lạnh để sản phẩm có độ cứng chắc cao nhất.
2.2. Inox cuộn 201 chống gỉ khá tốt
Inox cuộn 201 có tỷ lệ Mangan cao, hàm lượng Niken thấp, vì thế, có khả năng chống gỉ tương đối tốt. Tuy nhiên, so với các dòng inox khác thì sẽ không tốt bằng, vì thế, chỉ thích hợp trong môi trường kháng vừa và nhẹ.
2.3. Tính hàn khá tốt
Hàm lượng Crom và Niken trong inox cuộn 201 giúp sản phẩm có tính hàn khá tốt. Và cũng như khả năng chống gỉ, tính hàn của inox 201 chỉ ở mức tương đối, không quá tốt như các dòng inox khác.
2.4. Inox cuộn 201 dẫn điện kém
Nếu như các kim loại đồng, vàng, bạc, sắt, nhôm,… dẫn điện rất tốt thì cuộn inox 201 dẫn điện kém. Và đây cũng chính là ưu điểm mang đến sự an toàn cho người dùng, tránh được những sự cố đáng tiếc.
2.5. Không độc hại
Các thành phần cấu tạo nên inox cuộn 201 đã được kiểm nghiệm và chứng minh là an toàn, không độc hại với con người. Ngay cả khi tiếp xúc trực tiếp thì vẫn không xảy ra rủi ro gì. Vì thế, chúng ta hoàn toàn an tâm khi sử dụng các sản phẩm, đồ dùng được làm từ inox 201.
Inox 201 có tính bền đặc trưng, khả năng chống ăn mòn cao, mức độ chịu nhiệt tốt. Vật liệu có tính định hình tốt nên thường dễ gia công và được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất đồ gia dụng. Nhờ thế mà loại vật liệu này không hề độc và gây hại đến sức khoẻ người dùng.
2.6. Giá thành rẻ
Nhiệt độ đỉnh điểm cho sự tan chảy của loại inox này thường dao động từ 1400 - 1450 độ C. Vì thế, đây chính là một ưu điểm, hạn chế khả năng biến đổi và phản ứng hoá học do nhiệt, nên vô cùng an toàn với sức khoẻ người sử dụng.
Với những ưu điểm kể trên, loại inox này thường có tuổi thọ cũng tương đối cao trong khoảng từ 15-20 năm sử dụng. Bên cạnh đó, giá thành của các loại inox 201 rẻ hơn rất nhiều so với các dòng thông thường.
So với inox 304 thì rõ ràng, cuộn inox 201 có giá thành rẻ hơn nhiều. Vì vậy, sản phẩm được ứng dụng trong hầu hết các lĩnh vực và ngành nghề. Và các sản phẩm được làm từ inox 201 cũng dễ tiếp cận với người dùng hơn nhờ giá thành rẻ, phải chăng.
Bề mặt và độ dày cuộn inox 201
Bề mặt inox cuộn sẽ phân thành 2 loại:
- Cuộn inox cán nguội dùng trong dân dụng sẽ có bề mặt BA/2B/HL/NO4/NO8
- Đặc trưng duy nhất bề mặt No1 chỉ có ở cuộn inox cán nóng dùng trong công nghiệp
Ký hiệu:
- 2B là bề mặt mờ
- BA là bề mặt bóng
- HL là bề mặt xước dài
- NO4 là bề mặt xước mịn
- NO1 có độ nhám nhất định, sờ tay lên bề mặt tấm inox có thể cảm nhận được
Phân loại độ dày của inox cuộn 201 từ 0.3mm đến 10mm:
- Cuộn inox 201 dày từ 0.2mm đến 3mm là cuộn inox dùng trong dân dụng.
- Còn lại từ 3mm đến 10mm được ứng dụng trong sản xuất công nghiệp.
Khổ rộng: 1219, 1200up, 1500up, ...
4. Ứng dụng của inox cuộn 201
Quy cách của inox cuộn 201 khác nhau thì sẽ có ứng dụng khác nhau. Dưới đây là những ứng dụng điển hình của sản phẩm này.
-
Sản xuất bể, bồn chứa thực phẩm, bồn chứa bia rượu trong ngành công nghiệp thực phẩm.
-
Sản xuất bồn chứa hóa chất công nghiệp và các van, ống, linh phụ kiện của máy móc, thiết bị công nghiệp.
-
Cuộn inox 201 dùng sản xuất thiết bị điện, đồ dùng gia dụng như chén, dĩa, muỗng, xoong, nồi, chảo, rổ, khay, lồng máy giặt,…
-
Ứng dụng trong ngành vật liệu xây dựng, thiết bị y tế, đồ dùng nhà bếp như bồn rửa, vòi nước,…
-
Cuộn inox 201 dùng trong thiết kế, thi công kiến trúc, nội ngoại thất như cầu thang, lan can, ban công, khung cửa sổ, tay nắm cửa, thang máy,…
-
Ứng dụng trong lĩnh vực giao thông như trạm dừng xe buýt, cột đèn giao thông, trang trí xe ô tô, tàu điện ngầm, đóng thùng xe tải,…
Hãy liên hệ Phú Giang Nam để có thông số chính xác nhất cho đơn hàng của quý khách.
Hotline:0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316