ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP 304/304L/316/316L/310S/201-ASTM-A778/A312/JIS G3459,EN,GB/T12771
Còn hàng
ỐNG HÀN-ĐÚC INOX 304|316|310S
-
Liên hệ
-
563
ỐNG HÀN INOX CÔNG NGHIỆP 304/304L/316/316L/310S/201-ASTM-A778/A312/JIS G3459,EN,GB/T12771
Ống, hộp inox công nghiệp PGN được sản xuất qua các công đoạn và máy móc hiện đại nhất về cán, ủ băng, xẻ băng, lốc ống, ủ thành phẩm, tẩy rửa… Sản phẩm được cấp chứng nhận PED bởi tổ chức quốc tế TUV của Đức, đây là chứng chỉ quan trọng, chứng minh sản phẩm ống inox
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Tham khảo bảng quy cách ống inox công nghiệp 304
Bảng quy cách ống inox 304 tiêu chuẩn ASME B36.19M
Đường kính danh nghĩa NPS | Đường kính ngoài
OD (mm) |
Độ dày danh nghĩa | ||||
ASME B36.19M | ||||||
A | B | SCH-5S | SCH-10S | SCH-40S | SCH-80S | |
1/8 | 6 | 10.29 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 |
1/4 | 8 | 13.72 | – | 1.65 | 2.24 | 3.02 |
3/8 | 10 | 17.15 | – | 1.65 | 2.31 | 3.20 |
1/2 | 15 | 21.30 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
3/4 | 20 | 26.70 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 |
1 | 25 | 33.40 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 |
1 “1/4 | 32 | 42.26 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 |
1 “1/2 | 40 | 48.16 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 |
2 | 50 | 60.30 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 |
2 “1/2 | 65 | 73.00 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 |
3 | 80 | 88.90 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 |
3 “1/2 | 90 | 101.60 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 |
4 | 100 | 114.30 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 |
5 | 125 | 141.30 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 |
6 | 150 | 168.30 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 |
8 | 200 | 219.08 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 |
10 | 250 | 273.05 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 12.70 |
12 | 300 | 323.85 | 3.96 | 4.57 | 9.53 | 12.70 |
14 | 350 | 355.60 | 3.96 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
16 | 400 | 406.40 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
18 | 450 | 457.20 | 4.19 | 4.78 | 9.53 | 12.70 |
20 | 500 | 508.00 | 4.78 | 5.54 | 9.53 | 12.70 |
22 | 550 | 558.80 | 4.78 | 5.54 | – | – |
24 | 600 | 609.60 | 5.54 | 6.35 | 9.53 | 12.70 |
26 | 650 | 660.40 | – | – | – | – |
28 | 700 | 711.20 | – | – | – | – |
30 | 750 | 762.00 | 6.35 | 7.92 | – | – |
Bảng quy cách ống inox 304 tiêu chuẩn ASME B36.10M
Đường kính danh nghĩa NPS | Đường kính ngoài
OD (mm) |
Độ dày danh nghĩa | ||||
ASME B36.10M | ||||||
A | B | SCH-5S | SCH-10S | SCH-40S | SCH-80S | |
1/8 | 6 | 10.29 | – | 1.24 | 1.73 | 2.41 |
1/4 | 8 | 13.72 | – | 1.65 | 2.24 | 3.02 |
3/8 | 10 | 17.15 | – | 1.65 | 2.31 | 3.20 |
1/2 | 15 | 21.30 | 1.65 | 2.11 | 2.77 | 3.73 |
3/4 | 20 | 26.70 | 1.65 | 2.11 | 2.87 | 3.91 |
1 | 25 | 33.40 | 1.65 | 2.77 | 3.38 | 4.55 |
1 “1/4 | 32 | 42.26 | 1.65 | 2.77 | 3.56 | 4.85 |
1 “1/2 | 40 | 48.16 | 1.65 | 2.77 | 3.68 | 5.08 |
2 | 50 | 60.30 | 1.65 | 2.77 | 3.91 | 5.54 |
2 “1/2 | 65 | 73.00 | 2.11 | 3.05 | 5.16 | 7.01 |
3 | 80 | 88.90 | 2.11 | 3.05 | 5.49 | 7.62 |
3 “1/2 | 90 | 101.60 | 2.11 | 3.05 | 5.74 | 8.08 |
4 | 100 | 114.30 | 2.11 | 3.05 | 6.02 | 8.56 |
5 | 125 | 141.30 | 2.77 | 3.40 | 6.55 | 9.53 |
6 | 150 | 168.30 | 2.77 | 3.40 | 7.11 | 10.97 |
8 | 200 | 219.08 | 2.77 | 3.76 | 8.18 | 12.70 |
10 | 250 | 273.05 | 3.40 | 4.19 | 9.27 | 15.09 |
12 | 300 | 323.85 | 3.96 | 4.57 | 10.31 | 17.48 |
14 | 350 | 355.60 | 3.96 | 4.78 | 11.13 | 19.05 |
16 | 400 | 406.40 | 4.19 | 6.35 | 12.70 | 21.44 |
18 | 450 | 457.20 | 4.19 | 6.35 | 14.27 | 23.83 |
20 | 500 | 508.00 | 4.78 | 6.35 | 15.09 | 26.19 |
22 | 550 | 558.80 | 4.78 | 6.35 | – | 28.58 |
24 | 600 | 609.60 | 5.54 | 6.35 | 17.48 | 30.96 |
26 | 650 | 660.40 | – | 7.92 | – | – |
28 | 700 | 711.20 | – | 7.92 | – | – |
30 | 750 | 762.00 | 6.35 | 7.92 | – | – |
32
| 84 |
800
| 2000 |
812.80
| 2133.60 |
17.48
| 19.05 |
– |
Bảng quy cách ống inox 304 tiêu chuẩn JIS G3459, CNS 6331
Đường kính danh nghĩa NPS | Đường kính ngoài
OD (mm) |
Độ dày danh nghĩa | ||||
JIS G3459, CNS 6331 | ||||||
A | B | SCH-5S | SCH-10S | SCH-30S | SCH-40 | |
8 | 1/4 | 13.8 | 1.2 | 1.65 | 2.0 | 2.2 |
10 | 3/8 | 17.3 | 1.2 | 1.65 | 2.0 | 2.3 |
15 | 1/2 | 21.7 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.8 |
20 | 3/4 | 27.2 | 1.65 | 2.1 | 2.5 | 2.9 |
25 | 1 | 34.0 | 1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.4 |
32 | 1”1/4 | 42.7 | 1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.6 |
40 | 1”1/2 | 48.6 | 1.65 | 2.8 | 3.0 | 3.7 |
50 | 2 | 60.5 | 1.65 | 2.8 | 3.5 | 3.9 |
65 | 2”1/2 | 76.3 | 2.1 | 3.0 | 3.5 | 5.2 |
80 | 3 | 89.1 | 2.1 | 3.0 | 4.0 | 5.5 |
90 | 3”1/2 | 101.6 | 2.1 | 3.0 | 4.0 | 5.7 |
100 | 4 | 114.3 | 2.1 | 3.0 | 4.0 | 6.0 |
125 | 5 | 139.8 | 2.8 | 3.4 | 5.0 | 6.6 |
150 | 6 | 165.2 | 2.8 | 3.4 | 5.0 | 7.1 |
200 | 8 | 216.3 | 2.8 | 4.0 | 6,5 | 8.2 |
250 | 10 | 267.4 | 3.4 | 4.0 | 6,5 | 9.3 |
300 | 12 | 318.5 | 4.0 | 4.5 | 6,5 | 10.3 |
350 | 14 | 355.6 | – | – | – | 11.1 |
400 | 16 | 406.4 | – | – | – | 12.7 |
450 | 18 | 457.2 | – | – | – | 14.3 |
500 | 20 | 508.0 | – | – | – | 15.1 |
550 | 22 | 558.8 | – | – | – | 15.9 |
600 | 24 | 609.4 | – | – | – | 17.5 |
650 | 26 | 660.4 | – | – | – | 18.9 |
Ống inox 304 đường kính lớn tiêu chuẩn JIS G3468, CNS 13517
Đường kính danh nghĩa NPS | Đường kính ngoài
OD (mm) |
Độ dày danh nghĩa | ||||
JIS G3468, CNS 13517 | ||||||
A | B | SCH-5S | SCH-10S | SCH-20S | SCH-40 | |
350 | 14 | 355.6 | 4.0 | 5.0 | 8.0 | 11.1 |
400 | 16 | 406.4 | 4.5 | 5.0 | 8.0 | 12.7 |
450 | 18 | 457.2 | 4.5 | 5.0 | 8.0 | 14.3 |
500 | 20 | 508.0 | 5.0 | 5.5 | 9.5 | 15.1 |
550 | 22 | 558.8 | 5.0 | 5.5 | 9.5 | 15.9 |
600 | 24 | 609.6 | 5.5 | 6.5 | 9.5 | 17.5 |
650 | 28 | 660.4 | 5.5 | 8.0 | 12.7 | – |
700 | 28 | 711.2 | 5.5 | 8.0 | 12.7 | – |
750 | 30 | 762.0 | 6.5 | 8.0 | 12.7 | – |
800 | 32 | 812.8 | – | 8.0 | 12.7 | – |
850 | 34 | 863.6 | – | 8.0 | 12.7 | – |
900 | 36 | 914.4 | – | 8.0 | 12.7 | – |
1000 | 40 | 1016.0 | – | 9.5 | 14.3 | – |
Bảng báo giá ống 304 công nghiệp tại PGN
Bảng giá luôn thay đổi theo thị trường vì thế để biết được chính xác giá tại thời điểm hiện tại, đặc biệt là các dự án, công trình cần số lượng ống inox công nghiệp lớn.
Inox PHÚ GIANG NAM sẽ cung cấp cho bạn bảng giá ống inox 304 phi 60, bảng giá ống inox 304 phi 90, bảng giá ống inox 304 phi 34, bảng giá ống inox 304 phi 2, giá ống inox 304 phi 76, ống inox 304 phi 8, ống inox 304 phi 42, giá ống inox 304 phi 200, giá ống inox 304 phi 114,… một cách đầy đủ và chính xác nhất. Thông qua HOTLINE: 0979165316
Quy trình sản xuất ống inox đúc – hàn 304 tại PGN
Quy trình sản xuất ống inox đúc 304
Thanh thép => kiểm tra => cắt theo chiều dài => xác định vị trí điểm tròn => bóc tách vỏ ngoài => gia nhiệt => đục lỗ => kiểm tra lại => tẩy dầu mỡ => kiểm tra lại => kéo nguội => ủ dung dịch => làm thẳng => tẩy dầu mỡ => tẩy rửa => kiểm tra thành phẩm => kiểm tra độ kín thủy lực hoặc không khí => đánh dấu => nhập thành phẩm vào kho Inox Phú Giang Nam.
Quy trình sản xuất ống inox hàn 304
Thép cuộn => cắt dọc => đúc => loại bỏ hạt hàn bên trong => hàn tự động => mài đường may bên ngoài => ủ => ủ sáng trực tuyến => kiểm tra dòng điện xoáy => định cỡ => cắt theo chiều dài => kiểm tra độ kín thủy lực hoặc không khí => tẩy dầu mỡ => tẩy rửa => kiểm tra thành phẩm => nhập kho thành phẩm Inox Phú Giang Nam.
Ứng dụng của inox 304 trong cuộc sống và trong công nghiệp
Inox 304 được sử dụng phổ biến cả trong cuộc sống và trong công nghiệp. Các sản phẩm sử dụng inox 304 có bề mặt sáng bóng, chống chịu được ăn mòn và bền đẹp theo thời gian.
Trong đời sống:
- Vật dụng gia đình: đũa, muỗng, chén, tô, đĩa, chén inox, bồn nước, chậu rửa, dao, cối, chày, ống nước,….
- Phụ kiện xe: ống pô, mâm xe, ống bảo vệ phuộc,…
- Thiết bị y tế: khay đựng dụng cụ, xe đẩy y tế,…
- Sản xuất lò xo, ốc vít inox,…
Trong công nghiệp:
- Ngành xây dựng công nghiệp – Gói M&E Công Nghiệp (Industrial M$E).
- Ngành xây dựng nhà cao tầng – M&E Xây Dựng (Construction M&E).
- Ngành môi trường – Xử lý nước thải (Wastewater Treatment).
- Ngành dầu khí, hóa dầu (Petroleum – Oil & Gas).
- Ngành cung cấp khí (Oxygen, nitrogen, argon, carbon dioxide, hydrogen, helium).
- Ngành công nghiệp hóa chất (Chemical Industry).
PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết chỉ cung cấp ống inox 304 cao cấp
Công ty PGN – Inox Phú Giang Nam cam kết cung cấp chỉ cung cấp các loại ống inox 304 cao cấp và chất lượng. Bên cạnh những tiêu chuẩn có sẵn thì chúng tôi cũng cung cấp ống inox 304 theo mọi kích thước quý khách hàng yêu cầu.
Tất cả sản phẩm ống inox 304 tại PGN – Inox Phú Giang Nam đều có giá cả vô cùng hợp lý và mỗi sản phẩm giao đến khách hàng đều đạt tiêu chuẩn về tiêu chuẩn ASTM, JIS nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
Tiêu chuẩn ống inox 304 công nghiệp PGN
Inox PHÚ GIANG NAM đang cung cấp ống inox mác thép: 304, 304L
- Tiêu chuẩn: ASTM A312, A358 A778, B36.19, B36.10, JIS G3459, JIS G3468
- Xuất xứ: Việt Nam, Malaysia, Đài Loan, Hàn Quốc, Trung Quốc …
- Quy cách: Đường kính DN8 – DN1200
- Độ dày thành ống: (WT)/schedule: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH80,..
- Độ dài: 6000m hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Ứng dụng: Ngành xử lý nước thải, Cấp thoát nước, Ngành Bia rượu, Dầu khí, Hóa chất, Khí hơi …
Chứng nhận về chất lượng ống inox 304 công nghiệp PGN
Inox PHÚ GIANG NAM khẳng định chất lượng sản phẩm: Ống inox 304/316 dựa trên tiêu chuẩn trong nước và quốc tế:
- Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xứ CO (Certificate of Origin)
- Giấy chứng nhận chất lượng CQ (Certificate of Quality)
- Chứng chỉ chất lượng ống thép không gỉ inox phù hợp tiêu chuẩn Mỹ ASTM A312/A778 và Nhật JIS G3459