CUỘN INOX 309S
Còn hàng
CUỘN INOX
-
Liên hệ
-
304
Mác thép |
AISI/ SUS 309S/310S, 304/304L, 321, 316/316L, 316Ti, 317, 309S/310S |
Tiêu chuẩn |
Mỹ - ASTM, Nhật - SUS, Châu Âu - EN, Nga - GOST... |
Xuất xứ |
OUTOKUMPU - Lan, ACERINOX - Tây Ban Nha, APERAM - Pháp, THYSSENKRUP - Đức, POSCO - Hàn Quốc |
Ứng dụng |
Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, thực phẩm, hóa chất, dược phẩm,... |
Quy cách |
Độ dày: 0.5m- 100 mm Khổ rộng: 1000mm, 1219mm, 1250mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm Chiều dài: 2000mm, 2438mm, 3000mm, 3048mm, 6000mm, 6096mm, cuộn Độ bóng tiêu chuẩn: No1, 1D, 2D, 2B,BA, Hairline, No4... |
Thép Cuộn Inox 309S là một loại thép không gỉ (inox) chứa hàm lượng Niken (Ni) cao, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi kháng nhiệt và kháng ăn mòn.Nó là một biến thể của Inox..Hàng mới 100%,CO,CQ Đầy đủ.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
INOX 309S
Inox 309S là một loại thép không gỉ (inox) chứa hàm lượng Niken (Ni) cao, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi kháng nhiệt và kháng ăn mòn. Nó là một biến thể của Inox 309, với hàm lượng cacbon giảm để giảm khả năng hình thành chiết suất carbon (sigma phase) ở nhiệt độ cao, đồng thời cải thiện khả năng chống oxi hóa và kháng ăn mòn trong môi trường cao nhiệt.
Inox 309S chất lượng tốt, đảm bảo an toàn cho thiết bị và các công trình xây dựng của bạn. Đây là một trong các dòng Inox được tìm kiếm nhiều nhất. Bài viết sau sẽ đưa ra một số thông tin về dòng inox này.
Cùng với sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng, trong đó có ngành sản xuất các vật liệu xây dựng như: sắt, thép, nhôm,… trong đó có một loại vật liệu được đánh giá cao trên thị trường đó chính là Inox 309S
Thông số kỹ thuật:
Mác thép |
AISI/ SUS 309S/310S, 304/304L, 321, 316/316L, 316Ti, 317, |
Tiêu chuẩn |
Mỹ - ASTM, Nhật - SUS, Châu Âu - EN, Nga - GOST... |
Xuất xứ |
OUTOKUMPU - Lan, ACERINOX - Tây Ban Nha, APERAM - Pháp, THYSSENKRUP - Đức, POSCO - Hàn Quốc |
Ứng dụng |
Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, thực phẩm, hóa chất, dược phẩm,... |
Quy cách |
Độ dày: 0.5m- 100 mm Khổ rộng: 1000mm, 1219mm, 1250mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm Chiều dài: 2000mm, 2438mm, 3000mm, 3048mm, 6000mm, 6096mm, cuộn Độ bóng tiêu chuẩn: No1, 1D, 2D, 2B,BA, Hairline, No4... |
Cuộn inox 309S là sản phẩm có chất lượng cao, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Quy trình sản xuất : được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại, trải qua các quy trình nóng chảy và đúc, hình thành, nhiệt khí, tẩy cặn, cắt, kết thúc. Nguyên liệu để làm nên Inox là Crom, Silicon, quặng sắt, niken và một số nguyên liệu khác, các nguyên liệu sau khi được lựa chọn kỹ sẽ tiến hành các bước kiểm tra về tỉ lượng để sản phẩm tạo ra được đạt yêu cầu.
Nóng chảy và đúc: các nguyên liệu được đưa vào lò điện để làm tan chảy sau đó sẽ được đưa vào các khuôn để cho ra các dạng sản phẩm khác nhau
Hình thành: sản phẩm được tạo thành từ bước 1 sẽ được đưa đi cán nóng nở và phôi sau khi được hình thành sẽ hình thành vào thanh và dây điện.
Nhiệt khí: sau khi kết thúc giai đoạn 2, Inox sẽ được đem đi xử lý nhiệt và làm lạnh theo nhiệt độ được điều chỉnh cho phù hợp, tùy theo các loại sẽ có chế độ xử lý nhiệt khác nhau.
Tẩy cặn: là phương pháp vô cùng quan trọng, giúp cho sản phẩm ra chất lượng tốt hơn , tẩy cặn bằng một số phương pháp phổ biến như sử dụng nitric – HF, electrocleaning.
Cắt: để cắt Inox có nhiều phương pháp như sử dụng dao chém, sử dụng dao tròn, dao dài hoặc sử dụng cửa tùy theo hình dáng của sản phẩm. kết quả của giai đoạn này
Kết thúc: giai đoạn kết thúc là rất quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến sản phẩm về kỹ thuật cũng như là chất lượng bề mặt sản phẩm Inox, để bề mặt tránh bị gỉ hoặc ăn mòn
1. Thành phần hóa học của Inox 309S
Mác thép |
C |
Ni |
Cr |
Mn |
Si |
S |
P |
309S |
≤0.08 |
12.0-15.0 |
22.0-24.0 |
≤2.0 |
≤1.0 |
≤0.030 |
≤0.045 |
2. Đặc điểm cơ lý tính của Inox 309S
- Độ bền kéo (Tensile Strength): Khoảng 620 MPa (Megapascal) đến 950 MPa, tùy thuộc vào điều kiện gia công và nhiệt luyện.
- Độ giãn dài (Elongation): Khoảng 40% - 50%, đảm bảo tính đàn hồi và độ bền trong quá trình sử dụng.
- Độ cứng (Hardness): độ cứng Brinell (HB) khoảng 147 khi ở dạng trạng thái không gia công.
- Mật độ (Density): Khoảng 7.9 g/cm³, đây là một trong những vật liệu không gỉ có mật độ cao.
- Nhiệt dẫn (Thermal Conductivity): Khoảng 14.6 W/m·K, giúp Inox 309S dễ dàng truyền nhiệt trong quá trình ứng dụng chịu nhiệt.
- Hệ số mở dài nhiệt (Coefficient of Thermal Expansion): Khoảng 14.6 x 10^-6/°C, đảm bảo tính ổn định và không bị biến dạng do dao động nhiệt độ.
Ưu điểm của cuộn inox 309S
Type 309S dễ dàng gia công, dễ dàng định hình khi cần thiết hoặc cần chỉnh sữa những lỗi sai sót kỹ thuận nào đó.
Sức chịu đựng của loại Inox này tốt hơn so với các loại Inox khác trên thị trường: chịu nhiệt tốt, chịu bền, chịu được sự tác động mạnh
Khả năng hàn và khả năng gia công cao: có thể hàn những vết cắt quan trọng không làm ảnh hưởng bề mặt của sản phẩm.
Khả năng chống oxi hóa tốt dưới sự tác động của các chất có chứa oxit như: chất hóa học, mưa.