CUỘN INOX 309
Còn hàng
CUỘN INOX
-
Liên hệ
- Chất lượng phôi inox: loại 1
- Tiêu chuẩn kích thước Gia công: theo qui cách công trình yêu cầu
- Qui cách: theo bản vẽ
- Hiện nay chúng tôi có liên kết với xưởng gia công cơ khí để gia công theo bản vẽ chi tiết các sản phẩm inox như: dập gân chống trượt, dập lỗ, bồn inox công nghiệp…
- Quí khách có nhu cầu Gia công Inox ( Chấn_Lốc_CNC_Cắt Plasma) hãy gửi bản vẽ chi tiết qua email info@phugiangnam.com chúng tôi sẽ báo giá trong thời gian sớm nhất.
- Địa chỉ: Số 626 Tổ 17,KP Tân Phú 1, P Tân Bình,TP Dĩ An,T Bình Dương.
- Chi Nhánh Hà Nội: Số 56/44 Phố Tư Đình,P Long Biên, TP Hà Nội
- Hotline: 0274.221.6789-0933.196.837-0979.165.316.
- Rất mong được hợp tác với Quý Khách!
-
511
Mác thép |
AISI/ SUS 309/310S, 304/304L, 321, 316/316L, 316Ti, 317, 309S/310S |
Tiêu chuẩn |
Mỹ - ASTM, Nhật - SUS, Châu Âu - EN, Nga - GOST... |
Xuất xứ |
OUTOKUMPU - Lan, ACERINOX - Tây Ban Nha, APERAM - Pháp, THYSSENKRUP - Đức, POSCO - Hàn Quốc |
Ứng dụng |
Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, thực phẩm, hóa chất, dược phẩm,... |
Quy cách |
Độ dày: 0.5m- 100 mm Khổ rộng: 1000mm, 1219mm, 1250mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm Chiều dài: 2000mm, 2438mm, 3000mm, 3048mm, 6000mm, 6096mm, cuộn Độ bóng tiêu chuẩn: No1, 1D, 2D, 2B,BA, Hairline, No4... |
Cung cấp 309/309S/310S-Độ dày: từ 0.5mm-100mm chất lượng cao, tiêu chuẩn: AISI, ASTM, JIS,...đầy đủ chứng từ C/O, C/Q, giá tốt nhất hiện nay.
- Thông tin sản phẩm
- Ưu điểm
- Bình luận
Inox 309 là gì?
Inox 309 thuộc dòng thép không gỉ Austenitic, với cấu tạo bền chắc giúp sử dụng được trong nhiều môi trường khắc nghiệt. Crom là một trong những thành phần cấu tạo chính của hợp kim này cho phép khả năng chống ăn mòn cực tốt.
Dòng thép không gỉ 309 thường được chia làm 3 loại tùy theo đặc tính tính chất và yêu cầu sử dụng khác nhau, bao gồm: dòng 309 thông thường, dòng 309S và dòng 309H.
Dòng inox 309S với hàm lượng Cacbon thấp hơn thông thường, có tác dụng giảm lượng cacbua kết tủa và cải thiện tốt hơn khả năng hàn. Ngược lại dòng 309H với hàm lượng Cacbon cao được phát triển để tăng cường khả năng chống rã.
Mác thép |
AISI/ SUS 309/309S/310S, 304/304L, 321, 316/316L, 316Ti, 317, 309S/310S |
Tiêu chuẩn |
Mỹ - ASTM, Nhật - SUS, Châu Âu - EN, Nga - GOST... |
Xuất xứ |
OUTOKUMPU - Lan, ACERINOX - Tây Ban Nha, APERAM - Pháp, THYSSENKRUP - Đức, POSCO - Hàn Quốc |
Ứng dụng |
Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, thực phẩm, hóa chất, dược phẩm,... |
Quy cách |
Độ dày: 0.5m- 100 mm Khổ rộng: 1000mm, 1219mm, 1250mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm Chiều dài: 2000mm, 2438mm, 3000mm, 3048mm, 6000mm, 6096mm, cuộn Độ bóng tiêu chuẩn: No1, 1D, 2D, 2B,BA, Hairline, No4... |
Inox 309 có tốt không?
Nếu bạn đang cần tìm một loại hợp kim với khả năng vượt trội về đặc tính, tuổi thọ cao, khả năng chống chịu tốt với mức giá phải chăng mà không làm suy giảm chất lượng, hãy thử dùng inox 309.
Loại thép không gỉ 309 này với hàm lượng cao Crom (Cr), Niken (Ni) và Molybden (Mo) cho phép khả năng chống ăn mòn và chống oxy hoá còn tốt hơn cả loại inox 304.
Bên cạnh đó, độ bền cơ học tuyệt hảo đảm bảo không bị gãy vỡ, khả năng chịu đựng nhiệt độ cao, hàm lượng Cacbon thấp hơn 300 loại inox khác khiến inox 309 trở thành vật liệu lý tưởng khi gia công hàn.
Thành phần của inox 309
Thành phần của loại inox 309 lý tưởng này bao gồm Crom (22 - 24%), Niken (12 - 15%) và Molybden (2%). Những nguyên tố phụ như Silic (Si), Mangan (Mn), Nito (N) và thậm chí là Cacbon (0.04 - 0.1%) đều chiếm tỷ lệ rất thấp. Cụ thể như sau:
Thành phần hóa học | 309 | 309S | 309H |
Crom (Cr) | 22.0 – 24.0 | 22.0 – 24.0 | 22.0 – 24.0 |
Mangan (Mn) | 2.00 | 2.00 | 2.00 |
Silic (Si) | 0.75 | 0.75 | 0.75 |
Cacbon (C) | 0.20 | 0.08 | 0.04 – 0.10 |
Phốt pho (P) | 0.045 | 0.045 | 0.045 |
Lưu huỳnh (S) | 0.030 | 0.030 | 0.030 |
Niken (Ni) | 12.0 – 15.0 | 12.0 – 15.0 | 12.0 – 15.0 |
Sắt (Fe) | Cân bằng | Cân bằng | Cân bằng |
Tính chất vật lý của inox 309
Thuộc dòng thép Austenitic, inox 309 là một hợp kim sở hữu những tính chất vật lý vượt trội với khả năng chống ăn mòn cao, xử lý nhiệt tốt, độ bền và mô đun đàn hồi tốt, nên cho phép đa dạng các phương pháp gia công chế tạo. Cụ thể như sau:
Thuộc tính vật lý | Giá trị |
Tỉ trọng | 7.89 g/cm3 |
Mô đun đàn hồi | 193 GPa |
Phạm vi nóng chảy | 1480 – 1530°C |
Độ dẫn nhiệt 212°F (100°C) | 15.6 W/m-°K |
Nhiệt dung riêng | 502 J/kg-°K (0 – 100°C) |
Điện trở suất, Microohm-in | 78 Microhm-cm at 20°C |
Tính chất cơ học của inox 309
Nhờ vào kết cấu bền vững bên trong giúp inox 309 trở thành một trong những mác inox bền chắc nhất. Với khả năng định dạng tốt, độ bền ngang lớn, độ bền chảy cao, độ bền kéo tuyệt hảo, vật liệu này phổ biến khi ứng dụng các tấm Inconel.
Tính chất cơ học | Giá trị 1/4 Hard |
Yield strength 0.2% offset (MPa) | 310 |
Ultimate tensile strength (MPa) | 586 |
Elongation in 2 in. (% min.) | 50 |
Hardness (max.) 202 (HBN) | 202 (HBN) |
Đặc tính chống ăn mòn
Đặc tính chống ăn mòn ở inox 309 vượt trội hơn so với dòng 304. Với khả năng chống oxy hoá lên đến 1900 độ F (tức 1038 độ C) không liên tục. Nhưng do ảnh hưởng của chu kỳ nhiệt thông thường khả năng oxy hoá duy trì ở mức 1850 độ F (1010 độ C).
Thép không gỉ 309 đã được sử dụng trong môi trường chứa lưu huỳnh (S) với nhiệt độ lên đến 1832 độ F (1000 độ C). Nhưng lưu ý không sử dụng trong môi trường hàm lượng Cacbon cao vì khả năng chống hấp thụ Cacbon chỉ ở mức vừa phải.
Gia công nguội (làm lạnh)
Loại thép không gỉ 309 này cũng có thể sử dụng phương pháp gia công nguội tiêu chuẩn giống như loại 304, cho phép tạo hình thành cuộn, việc đóng dấu và vẽ cũng trở nên dễ dàng hơn.
Hợp kim 309 này cũng khá dễ uốn cong, bởi cấu tạo rất giống với dòng inox 316. Nhưng cần lưu ý không nên gia công nguội khi vừa tiếp xúc với nhiệt độ cao, bởi rất dễ xảy ra hiện tượng kết tủa cacbua và kết tủa sigma.
Gia công nhiệt
Bên cạnh gia công nguội, inox 309 cho phép sử dụng phương pháp gia công nhiệt. Bằng cách làm nóng ở nhiệt độ 1742 - 2192 độ F (Tức 950 - 1200 độ C). Sau khi tạo hình nên ủ ở nhiệt độ 1832 - 2101 độ F (Tức 1000 - 1150 độ C).
Sau khi được gia công nhiệt cần dập tắt nhanh chóng, ngoài ra có thể ủ thêm lần cuối sau khi hoàn thành để đảm bảo đặc tính chống ăn mòn của sản phẩm. Lưu ý đặc tính rão có thể bị ảnh hưởng khi gia nhiệt bằng những vật liệu đã được gia công nguội.
Gia công chế tạo
Việc gia công chế tạo inox 309 cần được chú trọng kỹ càng để tránh ảnh hưởng đến chất lượng thành phẩm. Bao gồm 6 bước: nóng chảy và đúc, hình thành, nhiệt khí, tẩy cặn, cắt và kết thúc.
Đầu tiên cho nguyên liệu vào lò điện tan chảy rồi cho vào khuôn, xong sẽ được đi cán nóng nở, phôi thành sẽ được xử lý nhiệt bằng các mức khác nhau, sau đó dùng axit nitric để tẩy cặn, rồi bắt đầu cắt hình sản phẩm và cuối cùng là kết thúc.
Kỹ thuật hàn
Inox 309 có thể được xử lý bằng phương pháp hàn nóng chảy hoặc điện trở. Phương pháp Oxy Acetylene thì không được ưa thích sử dụng khi hàn loại hợp kim nay. Cần lưu ý là nhiệt độ cần đảm bảo dưới 150 độ C.
Khả năng hàn của loại 309 này có thể tương đương với loại 304 và 304L nên áp dụng được hầu hết các quy trình chuẩn từ TIG, Plasma cho đến MIG, SMAW, FCAW và SAW.
Ứng dụng của inox 309
Nhờ vào các tính năng tuyệt vời, inox 309 được sử dụng trong hầu hết các ngành từ công nghiệp nặng đến công nghiệp nhẹ. Hãy cùng điểm qua các ứng dụng dưới đây:
- Chế tạo vách lò hơi: Loại thép không gỉ 309 này được sử dụng chế tác vách ngăn nồi hơi, ngoài ra các linh kiện của lò thậm chí là phần lót lò cũng được chế tạo từ loại hợp kim này.
- Sử dụng trong nhà máy lọc dầu và thiết bị xử lý hóa chất: Ngoài ra trong ngành khai thác dầu, các ống xử lý chất thải, lò đốt, lọc hoá dầu, hệ thống thu hồi xúc tác, thiết bị xử lý hoá chất cũng được sử dụng inox 309 để chế tạo.
- Sản xuất bộ phận ống xả ô tô: Loại thép không gỉ 309 này cũng được sử dụng để sản xuất các chi tiết trong hệ thống ống xả ô tô, hay các phụ tùng ô tô, những nơi đòi hỏi khả năng chống chịu nhiệt độ cao.
- Chế tạo máy bay và các bộ phận động cơ phản lực: Đặc biệt hơn là trong ngành hàng không đòi hỏi các tiêu chuẩn chống chịu nhiệt độ và độ bền cao, loại inox 309 này được sử dụng trong chế tạo máy bay hay các bộ phận động cơ phản lực.
- Sản phẩm ủ cacbon hóa: Đặc tính đặc biệt nhất ở loại inox này là khả năng chống oxy hoá trong dung môi đặc biệt nên được đưa vào sử dụng sản xuất các thiết bị xử lý rượu sulfite.
- Chế tạo các bộ trao đổi nhiệt: Inox 309 còn được tìm thấy trong các bộ trao đổi nhiệt, do khả năng chịu nhiệt và chống giãn ở nhiệt độ cao. Ngoài ra còn có mặt ở các tấm hộp cứu hoả hay bình chứa nhiệt độ cao khác.
- Làm vật liệu chịu nhiệt lót lò nung, lò hơi: Đặc biệt khi chế tạo vách lò nung hay lò hơi baffles, các thành phần trong lò đốt, đầu đốt hay các chi tiết bên trong đều được dùng thép không gỉ 309 chế tạo bởi khả năng chống nhiệt cực tốt.
- Sản xuất que hàn inox 309: Được các nhà máy Hàn Quốc rất ưa dùng và đưa vào sản xuất que hàn inox 309, đây cũng là sản phẩm được ưa chuộng trong ngành công nghiệp xi măng và ngành nhiệt điện.
Mua inox 309 ở đâu giá rẻ?
Trên thị trường hiện nay rất nhiều sản phẩm inox 309 kém chất lượng, nếu muốn tìm một đơn vị cung cấp sản phẩm đạt chuẩn xuất khẩu, hãy đến với Công ty Inox PHÚ GIANG NAM để trải nghiệm.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, chúng tôi tự hào là đơn vị sản xuất đáp ứng được tiêu chuẩn quốc tế cùng khối lượng cung cấp đủ lớn, giao hàng nhanh chóng với mức giá phải chăng cùng dịch vụ khách hàng tốt nhất.
Đặc tính chống ăn mòn
Đặc tính chống ăn mòn ở inox 309 vượt trội hơn so với dòng 304. Với khả năng chống oxy hoá lên đến 1900 độ F (tức 1038 độ C) không liên tục. Nhưng do ảnh hưởng của chu kỳ nhiệt thông thường khả năng oxy hoá duy trì ở mức 1850 độ F (1010 độ C).
Thép không gỉ 309 đã được sử dụng trong môi trường chứa lưu huỳnh (S) với nhiệt độ lên đến 1832 độ F (1000 độ C). Nhưng lưu ý không sử dụng trong môi trường hàm lượng Cacbon cao vì khả năng chống hấp thụ Cacbon chỉ ở mức vừa phải.
Với thành phần hàm lượng crôm-niken lớn có trong nó đã giúp cho inox SUS309 có được khả năng chống ăn mòn tương đương và khả năng chống oxy hóa vượt trội so với inox 304 thông thường.