BẢNG DUNG SAI THÔNG THƯỜNG CỦA CÂY ĐẶC ( LÁP) INOX ĐƯỢC CHUẨN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN

PHỤNG SỰ BỀN BỈ

BẢNG DUNG SAI THÔNG THƯỜNG CỦA CÂY ĐẶC ( LÁP) INOX ĐƯỢC CHUẨN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN

Ngày đăng: 08/09/2025 10:10 PM
Download file

Thép không gỉ, nổi tiếng với độ bền và độ cứng vượt trội, đã là một kim loại quý giá từ thời cổ đại. Mặc dù trước đây việc sử dụng nó còn hạn chế, nhưng sự phát triển mạnh mẽ gần đây của cơ sở hạ tầng và tăng trưởng công nghiệp đã thúc đẩy việc ứng dụng rộng rãi. Thép không gỉ đã nổi lên như một kim loại đa năng, được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ xây dựng đến kỹ thuật nặng.
Trong số vô vàn sản phẩm thép hiện có trên thị trường, Thép tròn không gỉ (Inox Round Bars) nổi bật là lựa chọn được săn đón hàng đầu cho nhiều ứng dụng. Những thanh tròn này trải qua quy trình sản xuất tỉ mỉ, đảm bảo độ bền và tuổi thọ cao. PGNS sử dụng công nghệ tiên tiến và nguyên liệu thô được tuyển chọn kỹ lưỡng để chế tạo nên những thanh tròn chất lượng vượt trội.
Cây đặc tròn (Láp) thép không gỉ, tuân thủ tiêu chuẩn ASTM A276, được chế tạo từ nhiều loại hợp kim thép không gỉ austenit, ferritic và martensitic. Nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền và độ dẻo cao, những thanh tròn này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp, xây dựng và thương mại.
Là nhà cung cấp cây đặc tròn (Láp) thép không gỉ hàng đầu tại Việt Nam, chúng tôi phục vụ đa dạng các ngành công nghiệp, cung cấp một loạt các sản phẩm thép không gỉ, bao gồm thanh tròn, vuông và lục giác. Sản phẩm của chúng tôi được thiết kế tỉ mỉ để đáp ứng các yêu cầu cụ thể về chiều dài, kích thước và kích thước, đảm bảo hiệu suất tối ưu trong nhiều ứng dụng khác nhau. Mỗi sản phẩm đều trải qua quá trình kiểm tra và thử nghiệm nghiêm ngặt bởi đội ngũ chuyên gia của chúng tôi để duy trì tiêu chuẩn chất lượng cao nhất trong suốt quá trình sản xuất.

Các tiêu chuẩn sản xuất cây đặc tròn inox( láp tròn đặc) thông dụng
ASTM A276M
Thanh thép hoàn thiện nóng hoặc nguội (trừ thanh dùng để rèn lại – xem ASTM A314). Bao gồm: thanh tròn, vuông, lục giác, các dạng cán nóng hoặc ép đùn như: thép góc, thép dẹt, thép chữ U và các mác thép không gỉ thường dùng, bao gồm cả loại “cải thiện khả năng gia công”.
Các mác dễ gia công như 303 và 416 không được bao gồm (xem tiêu chuẩn A582/A582M).
ASTM A479M
Tiêu chuẩn này bao quát các loại thanh tương tự ASTM A276M, nhưng dùng trong chế tạo bình chịu áp lực. Cũng được viện dẫn trong quy chuẩn nồi hơi và bình chịu áp lực ASME.
ASTM A582M
Thanh thép không gỉ dễ gia công, hoàn thiện nóng hoặc nguội (trừ thanh dùng để rèn), chủ yếu là các mác 303 và 416. Những mác chứa lưu huỳnh cao này có khả năng gia công rất tốt nhưng khả năng chống ăn mòn, tạo hình và hàn giảm.
ASTM A484M
Các yêu cầu chung đối với thanh thép không gỉ rèn, các dạng hình, phôi rèn và phôi đúc, áp dụng cho tất cả các tiêu chuẩn ASTM tương ứng.

Phạm vi kích thước kho và thông số kỹ thuật cho cây đặc tròn (láp) , vuông và lục giác inox

Thông số kỹ thuật: ASTM A276, A479 / ASME SA276, SA479/ISO 286-2
Tiêu chuẩn:  EN, DIN, JIS, ASTM, BS, ASME, AISI
Thanh tròn: Đường kính ngoài trong khoảng từ 3mm đến 500mm
Thanh sáng: Đường kính ngoài trong khoảng từ 3mm đến 100mm
Thanh lục giác:  5mm – 90mm 
Thanh vuông: 3mm –140mm 
Hoàn thành :  Đen, Đánh bóng sáng, Tiện thô, Hoàn thiện số 4, Hoàn thiện mờ, Hoàn thiện BA
Chiều dài: 1 đến 6 mét, Chiều dài cắt tùy chỉnh
Hình thức:  Tròn, Vuông, Lục giác (A/F), Hình chữ nhật, v.v.
Độ bền kéo của thanh thép không gỉ tròn, vuông và lục giác
Cấp Độ bền kéo Vẽ nguội Khác
EN 1.4301 Mpa 680 590
EN 1.4401 Mpa 680 590
Tiêu chuẩn Đức về thanh thép không gỉ tròn, vuông và lục giác
tiếng Đức Tiêu chuẩn  ISO 286-2
Tiêu chuẩn DIN668 h11
Tiêu chuẩn DIN669 h9
Tiêu chuẩn DIN671 h9
DIN 175 h9
DIN670 h11

 

 

 

 

CÁC LOẠI SẢN PHẨM CÂY ĐẶC( LÁP) SÁNG DUNG SAI (UNI EN 10278:1999,ISO 286-2  

Delivery Condition Tolerance class according to ISO 286-2
h7 h8 h9 h10 h11 h12
Cold drawn - - R R R-H-S R-H-S
Turned - - R R R R
Ground R R R R R R

Dung sai kích thước sẽ được chọn trong số các dung sai cho phép trong bảng/The dimensional tolerance shall be chosen among those allowed in the table
R = Tròn - H = Lục giác - S = Vuông/R = Round - H = Hexagon - S = Square

Cây đặc tròn ( láp) sáng dung sai kích thước tiêu chuẩn

  Cold drawn - Round Cold drawn hexagon - Square Turned Ground
DUNG SAI KÍCH THƯỚC h10 h11 h10 h9

Lưu ý: Thanh tròn có kích thước trên 101.6 mm thường ở trạng thái Tiện thô (Peeled/Rough Turned) với dung sai đường kính toàn bộ dương.
Nếu không có thỏa thuận khác tại thời điểm yêu cầu và đặt hàng, dung sai kích thước cho thanh thép sáng sẽ tuân theo các giá trị được cung cấp trong bảng

Dung sai kích thước thanh tròn thép không gỉ  (H)(µm)

Bảng dung sai của cây láp inox 304 (theo Tolerance Number)
Kích thước danh nghĩa (mm)
H 6* H 7* 8 hoặc h9 H 9 H 10 H 11 H 12 H 13 H 14*
Đến 3 0.008 0.014 0.025 0.04 0.06 0.1 0.14 0.25 0.25
Trên 3 đến 6 0.012 0.018 0.03 0.048 0.075 0.12 0.18 0.3 0.3
Trên 6 đến 10 0.009 0.022 0.032 0.057 0.09 0.15 0.22 0.36 0.36
Trên 10 đến 18 0.011 0.027 0.043 0.072 0.11 0.18 0.27 0.43 0.43
Trên 18 đến 30 0.013 0.033 0.052 0.084 0.13 0.21 0.33 0.52 0.52
Trên 30 đến 50 0.016 0.025 0.039 0.062 0.084 0.13 0.25 0.39 0.62
Trên 50 đến 80 0.019 0.03 0.048 0.076 0.12 0.19 0.3 0.48 0.74
Trên 80 đến 120 0.022 0.04 0.06 0.096 0.14 0.22 0.35 0.52 0.87
Trên 120 đến 180 0.025 0.04 0.063 0.1 0.16 0.25 0.4 0.63 1
Trên 180 đến 250 0.029 0.046 0.072 0.115 0.185 0.29 0.46 0.72 1.15
Trên 250 đến 315 0.032 0.052 0.081 0.13 0.21 0.32 0.52 0.81 1.3
Trên 315 đến 400 0.036 0.057 0.089 0.14 0.23 0.36 0.57 0.89 1.4
Trên 400 đến 500 0.04 0.063 0.097 0.155 0.25 0.4 0.63 0.97 1.55

Ghi chú
Đơn vị: milimét (mm)
h = toàn bộ dung sai âm, k = toàn bộ dung sai dương
Bảng này thể hiện dung sai cho tất cả các cấp dung sai.
k dung sai áp dụng theo bảng này cho các cấp k8 đến k13.
k dung sai không chuẩn hóa cho k14 trở lên.
Ví dụ:
Cây Đặc tròn sáng đường kính 25.40mm, dung sai h9 = +nil, -0.052mm
Cây Đặc tròn bóc vỏ đường kính 90mm, dung sai k12 = +0.35, -nil*Trường không được bao gồm trong EN 10278.
Đối với dung sai "h", tất cả các kích thước đều thấp hơn kích thước danh nghĩa. Giá trị tối đa tương ứng với kích thước danh nghĩa, trong khi biên độ dung sai trường được liệt kê trong bảng.
Kích thước thực tế của thanh phải được đo cách đầu thanh ít nhất 150 mm, theo EN 10278.

Dung sai kích thước thanh tròn thép không gỉ  (K)(µm)

Đường kính thanh (mm) k6 k7 k8 k9 k10 k11 k12
Lên đến 3 +0.006 /-0.000 +0.010 /-0.000 +0.014 /-0.000 +0.025 /-0.000 +0.040 /-0.000 +0.060 /-0.000 +0.100 /-0.000
Trên 3, tối đa 6 +0.009 /+0.001 +0.013 /+0.001 +0.018 /-0.000 +0.030 /-0.000 +0.048 /-0.000 +0.075 /-0.000 +0.120 /-0.000
Trên 6, tối đa 10 +0.010 /+0.001 +0.016 /+0.001 +0.022 /-0.000 +0.036 /-0.000 +0.058 /-0.000 +0.090 /-0.000 +0.150 /-0.000
Trên 10, tối đa 18 +0.012 /+0.001 +0.019 /+0.001 +0.027 /-0.000 +0.043 /-0.000 +0.070 /-0.000 +0.110 /-0.000 +0.180 /-0.000
Trên 18, tối đa 30 +0.015 /+0.002 +0.023 /+0.002 +0.033 /-0.000 +0.052 /-0.000 +0.084 /-0.000 +0.130 /-0.000 +0.210 /-0.000
Trên 30, tối đa 50 +0.018 /+0.002 +0.027 /+0.002 +0.039 /-0.000 +0.062 /-0.000 +0.100 /-0.000 +0.160 /-0.000 +0.250 /-0.000
Trên 50, tối đa 80 +0.021 /+0.002 +0.032 /+0.002 +0.046 /-0.000 +0.074 /-0.000 +0.120 /-0.000 +0.190 /-0.000 +0.300 /-0.000
Trên 80, lên đến 120 +0.025 /+0.003 +0.038 /+0.003 +0.054 /-0.000 +0.087 /-0.000 +0.140 /-0.000 +0.220 /-0.000 +0.350 /-0.000
Trên 120, lên đến 180 +0.028 /+0.003 +0.043 /+0.003 +0.063 /-0.000 +0.100 /-0.000 +0.160 /-0.000 +0.250 /-0.000 +0.400 /-0.000
Trên 180, lên đến 200 +0.033 /+0.004 +0.050 /+0.004 +0.072 /-0.000 +0.115 /-0.000 +0.185 /-0.000 +0.290 /-0.000 +0.460 /-0.000

ĐỘ THẲNG CỦA THANH THÉP SÁNG
SẢN PHẨM KÉO LẠNH DUNG NỔI ĐỘ THẲNG (UNI EN 10278:1999) 

Hình thức sản phẩm Lớp thép không gỉ Đường kính danh nghĩa mm Độ lệch tối đa mm
LÁP TRÒN < 0,25%C - 1.0
≥ 0,25%C thép hợp kim thép tôi và tôi 1,5
thép không gỉ thép dụng cụ 1.0
LÁP HÌNH VUÔNG VÀ HÌNH LỤC GIÁC < 0,25%C d ≤ 75 mm 1.0
Thép hợp kim < 0,25%C thép tôi và thép tôi 2.0
thép không gỉ thép dụng cụ 1.0
LÁP HÌNH VUÔNG VÀ HÌNH LỤC GIÁC < 0,25%C d ≤ 75 mm 1,5
Thép hợp kim < 0,25%C thép tôi và thép tôi 2,5
thép không gỉ thép dụng cụ 1,5
Trừ khi có quy định khác, dung sai của bảng này sẽ được áp dụng
DUNG MỨC KHÔNG TRÒN CỦA THANH THÉP SÁNG (UNI EN 10278:1999)
Độ lệch tối đa so với không tròn không được quá một nửa dung sai quy định và trong mọi trường hợp không bao giờ vượt quá giới hạn dung sai trên.

Bảng dung sai thông thường chuẩn hóa f (µm)

Đường kính (mm) f5 f6 f7 f8 f9 f10
– 3 bao gồm -6
-10
-6
-12
-6
-16
-6
-20
-6
-31
-6
-46
Từ 3 đến 6 bao gồm -10
-15
-10
-18
-10
-22
-10
-28
-10
-40
-10
-58
Từ 6 đến 10 bao gồm -13
-19
-13
-22
-13
-28
-13
-35
-13
-49
-13
-71
Từ 10 đến 18 gồm -16
-24
-16
-27
-16
-34
-16
-43
-16
-59
-16
-86
Từ 18 đến 30 gồm -20
-29
-20
-33
-20
-41
-20
-53
-20
-72
-20
-104
30 đến 50 bao gồm -25
-36
-25
-41
-25
-50
-25
-64
-25
-87
-25
-125
50 đến 80 bao gồm -30
-43
-30
-49
-30
-60
-30
-76
-30
-104
 
80 đến 120 bao gồm -36
-51
-36
-58
-36
-71
-36
-90
-36
-123
 
120 đến 180 bao gồm -43
-61
-43
-68
-43
-83
-43
-106
-43
-143
 

Dung sai thanh đặc vuông thép không gỉ kéo nguội
Dung sai kích thước cho thanh vuông kéo nguội theo BS970 Pt3

Phần Biến thiên cho phép (tính bằng mm) Kích thước (tính bằng mm)
đặc vuông inox 0,09
0,11
0,13
0,16
0,25
>=6 <=18
>18 <=30
>30 <=50
>50 <=80
>80 <=105

Xin lưu ý: Dung sai đều là âm
Dung sai thanh đặc vuông thép không gỉ cán nóng
Dung sai kích thước

Kích thước tính bằng mm
BIẾN THỂ ĐƯỢC PHÉP
ĐƯỜNG KÍNH +/- mm NGOÀI PHẦN (tính bằng mm) ĐƯỜNG KÍNH HOẶC CHIỀU RỘNG QUA CÁC MẶT BẰNG +/- mm NGOÀI PHẦN (tính bằng mm)
<=16 mm     00.2 00.3
 >16 <=26 mm     00.3 00,5
 >26 <=38 mm     00,4 00,6
 >38 <=51 mm     00,5 00.8
 >51 <=64 mm     00,6 00.9
 >64 <=76 mm     00,7 1.1
 >76 <=90 mm 1.3 2.0    
 >90 <=120 mm 1,5 2.3    
 >120 <=160 mm 2.0 3.0    
 >160 <=200 mm 2,5 3.8    
 >200 mm 3.0 4,5  

Kích thước, dung sai và hoàn thiện thanh lục giác không gỉ ( inox) theo tiêu chuẩn ASTM A276/A479

Để nhận được báo giá chính xác và đúng sản phẩm, bạn phải cung cấp thông số kỹ thuật rõ ràng. Khi gửi Yêu cầu Báo giá (RFQ), vui lòng bao gồm các thông tin sau:
Kích thước (Theo chiều ngang mặt phẳng – A/F):  Đây là kích thước chính, được đo từ mặt phẳng này sang mặt phẳng đối diện. Ghi theo đơn vị milimét hoặc inch.
Dung sai (ví dụ: h9, h11):  Chỉ số này cho biết phạm vi biến thiên kích thước chấp nhận được. Đối với gia công chính xác, dung sai chặt chẽ như h9 là rất quan trọng. Hãy đảm bảo chỉ định dung sai này nếu ứng dụng của bạn yêu cầu.

Bảng dung sai điển hình:

Kích thước AF (mm) Dung sai (±mm)
4 – 12 0,05
12 – 25 0,1
25 – 50 0,2
50 – 100 0,3
Hoàn thiện: Bề mặt phải trông như thế nào và có cảm giác ra sao?
Kéo nguội và ủ: Lớp hoàn thiện tiêu chuẩn, sạch sẽ, không phản chiếu.
Ủ sáng (BA): Bề mặt nhẵn, sáng bóng dùng cho mục đích thẩm mỹ hoặc ứng dụng có độ tinh khiết cao.
Chiều dài: Chỉ định chiều dài cần thiết của thanh. Hỏi xem nhà cung cấp có cung cấp dịch vụ cắt theo chiều dài để tiết kiệm thời gian và chi phí xử lý hay không.
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP KHÔNG GỈ 

Thanh la đúc  (lập là)

Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

Cây đặc tròn (láp) 

Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

Cây đặc vuông

(láp vuông)

Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

Cây đặc lục giác

 

Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

 TỶ TRỌNG CỦA THÉP KHÔNG GỈ

Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321

7.93 g/cm3

Inox 309S/310S/316(L)/347/2205/2507/253MA/Zeron100

7.98 g/cm3

Inox 405/410/420

7.75 g/cm3

Inox 409/430/434

7.70 g/cm3

Ứng dụng thanh thép không gỉ trong các ngành công nghiệp
-  Ngành công nghiệp hóa dầu
-  Ngành công nghiệp hóa chất
-  Ngành công nghiệp dầu khí
-  Ngành công nghiệp giấy và bột giấy
-  Ngành công nghiệp nhà máy điện
-  Ngành chế biến thực phẩm
-  Ngành công nghiệp dược phẩm
-  Ngành công nghiệp năng lượng
-  Ngành hàng không vũ trụ